1 | | 100 câu hỏi tìm hiểu lịch sử Việt Nam và truyền thống Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả . - Tp.Hồ Chí Minh : Nhà Văn hóa Thanh niên : Trẻ, 2003. - 247tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: VN.020574 |
2 | | Báo chí với công tác tuyên truyền, đấu tranh chống các luận điệu sai trái: Lưu hành nội bộ . - H.: Thông tin và truyền thông, 2010. - 270tr.; 20cm Thông tin xếp giá: PM.020868, VN.029814 |
3 | | Các cương lĩnh cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam / Lê Mậu Hãn . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2010. - 147tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: LCV9904, LCV9905, LCV9906, PM.020905, VN.029831 |
4 | | Cách mạng tháng Mười Nga 1917- lịch sử và hiện tại : Sách tham khảo / Nguyễn Quốc Hùng . - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 239tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: LCL3087, LCL3090, PM.021064, VN.029953 |
5 | | Cách mạng vô sản và tên phản bội Cau-xky / V.I. Lê-nin . - Mát-xcơ-va : Tiến bộ, 1974. - 223tr. ; 16 cm Thông tin xếp giá: VN.001076 |
6 | | Con đường cách mạng : Hồi ký cách mạng về các đồng chí: Hoàng Văn Thụ, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Duy Trinh, Trần Độ . - H. : Thanh niên, 1970. - 210tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: MTN2857, TNV2868, VN.027430 |
7 | | Đảng bộ huyện Thanh Oai từ đại hội đến đại hội . - Thanh Oai : Ban chấp hành Đảng bộ, 1996. - 119tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002281 |
8 | | Điểm lại một số tư liệu viết về Đảng bộ và phong trào cách mạng tỉnh ta : Nhân dịp Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 5 / Đỗ Hữu Cường . - Hà Sơn Bình : Thư viện tỉnh, 1981. - 10tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: DC.000217 |
9 | | Hà Tây phát huy truyền thống cách mạng tháng Tám vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, xây dựng đất nước phồn vinh / Nguyễn Xuân Trường . - Hà Tây : Ty văn hóa, 1975. - 12tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000271, DC.000272 |
10 | | Hồi ký cách mạng Hà Sơn Bình . - Hà Sơn Bình : Ban nghiên cứu lịch sử Đảng, 1981. - 138tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000294, DC.000331, PM.001237, VN.003194, VN.003195 |
11 | | Hồi ký cách mạng Hà Tây.: Tập 1 . - Hà Tây : Ban nghiên cứu lịch sử Đảng Hà Tây, 1970. - 76tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DC.000295, DC.000296, DC.000297, DC.000298, DC.000299 |
12 | | Liên Hồng trên đường cách mạng . - Đan Phượng : Ban sưu tầm lịch sử Đảng, 1986. - 77tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000399 |
13 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Phúc Lâm 1945-1975 . - Mỹ Đức : Ban sưu tầm tài liệu lịch sử Đảng xã, 1988. - 204tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000380, DC.000381 |
14 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Dũng Tiến [1945-2000] . - Hà tây : Ban chấp hành Đảng bộ xã Dũng Tiến, 2004. - 334tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.003203 |
15 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Hát Môn : 1930-2000 . - Hà Tây : Đảng bộ xã Hát môn, 2005. - 139tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.003195 |
16 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Khánh Hà 1945-2005 : Sơ khảo . - Hà tây : Đảng bộ xã Khánh hà, 2006. - 291tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003229 |
17 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Kiến Hưng 1936-2000 . - Hà Tây : Đảng bộ xã Kiến Hưng, 2005. - 252tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003247 |
18 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Nam Phương Tiến . - Chương Mỹ : BCH. Đảng bộ, 1986. - 74tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002272 |
19 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Phú Cát 1945-1985 . - Quốc Oai : Ban chấp hành Đảng bộ xã, 1987. - 171tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000379 |
20 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Phúc Tiến 1945-2000 . - Hà Tây : Đảng bộ xã Phúc tiến, 2002. - 267tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003227 |
21 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Sài Sơn.: Tập 3 . - Hà Tây : Ban chấp hành Đảng bộ xã Sài Sơn, 2005. - 208tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.003226 |
22 | | Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Thắng lợi [1945-2000] . - Hà tây : Đảng bộ xã Thắng lợi, 2004. - 344tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.003197 |
23 | | Lịch sử cách mạng của đảng bộ và nhân dân xã Tích Giang . - Hà Tây : Đảng bộ xã Tích Giang, 2002. - 156tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002794 |
24 | | Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân xã Hòa Lâm : 1930-2000 . - Hà tây : Đảng bộ huyện ứng hòa, 2004. - 291tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003191, DC.003201 |
25 | | Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân xã Nam Triều 1945-2000 . - Hà Tây : Đảng bộ xã Nam Triều, 2004. - 169tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003222 |
26 | | Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân xã Thụy Hương 1945 - 1991 . - Hà Tây : Ban chấp hành Đảng bộ xã Thụy Hương, 1995. - 186tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DC.001264, DC.001265, DC.003063 |
27 | | Lịch sử cách mạng huyện Đan Phượng . - Đan Phượng : Ban thường vụ huyện ủy, 1990. - 146tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.000369, DC.000384, DC.000385 |
28 | | Lịch sử cách mạng thị trấn Quốc Oai [1945-1975] . - Quốc Oai : Ban chấp hành Đảng bộ xã, 1998. - 179tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002261 |
29 | | Lịch sử cách mạng xã Phú Minh (1930 - 2004) . - Sóc Sơn: Ban Chấp hành Đảng bộ, 2005. - 191tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2485 |
30 | | Lịch sử Đảng bộ huyện Phú Xuyên 1946-1954 . - Phú Xuyên : Ban chấp hành Đảng bộ, 1993. - 164tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002260 |